ĐẦU DẪN HƯỚNG CHO MÁY CẮT DÂY MITSUBISHI

Thời gian đăng: 06/10/2022

| Số người xem: 131 đã xem

Đầu dẫn hướng cho máy EDM Mitsubishi là một trong những linh kiện cực kỳ quan trọng trong gia công. Việc lựa chọn đầu dẫn hướng chuẩn cho máy vô cùng cần thiết, vì độ chính xác này phụ thuộc rất nhiều vào đầu dẫn hướng. Không những thế, đầu dẫn hướng còn ảnh hưởng đến tính kinh tế, thông qua năng suất và độ hao mòn đầu dẫn hướng trung bình. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về loại đầu dẫn này ngay bây giờ.

1. Đặc điểm đầu dẫn hướng

Đầu dẫn hướng (đầu guide) được cấu tạo từ hợp kim và gốm ceramic đảm bảo được tuổi thọ sử dụng cao và khả năng chống mài mòn tốt.

Đầu dẫn hướng dây cho máy cắt dây EDM Mitsubishi – Centech

2. Ưu điểm về đầu dẫn hướng cho máy cắt dây EDM Mitsubishi 

  • Với độ chính xác cao, máy cắt dây EDM sẽ đem lại những chuyển động tịnh tiến thẳng mượt, nhẹ nhàng, đặc biệt là lực ma sát không đáng kể.
  • Đầu dẫn hướng có thiết kế đơn giản, gọn nhẹ, dễ dàng lắp đặt, sử dụng và bảo dưỡng và bảo trì định kỳ.
  • Độ bền cao, có khả năng hoạt động bền bỉ, liên tục và chính xác trong thời gian dài với tốc độ lớn.

3. Một số mẫu mã, thông số, hình ảnh cụ thể của đầu dẫn hướng Mitsubishi

Đầu dẫn hướng

Picture Code No. Orignal P/No. Kích thước Vị trí Ứng dụng
M101-1 X053C082G58 X053C082G60 X053C082G51 X053C082G56 X053C082G65 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.305 Common DWC-N. F series Manual type
M101-2 X052B040G62 X052B040G63 X052B040G64 X052B040G65 X052B040G66 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.305 Common DWC-F1. G. 90PG series Manual type
M102 X053C188G52 X053C188G53 X053C188G54 X053C188G55 X053C188G56 Φ0.11 Φ0.16 Φ0.21 Φ0.26 Φ0.31 Lower DWC-F1. G. H. H’ series SK1.2 / Manual type
M103 X052B054G51 X052B054G52 X052B054G53 X052B054G54 X052B054G55 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.305 Common DWC-H. H’. H1. HA. PH. C series Manual type
M104 X052B092G54 X052B092G55 X052B092G56 Φ0.21 Φ0.26 Φ0.31 Lower DWC-H’ series SK3 type
M105 X053C137G62 X053C137G63 X053C137G64 X053C137G65 X053C137G66 Φ0.11 Φ0.16 Φ0.21 Φ0.26 Φ0.31 Upper DWC-F. F1. G series SK1 type
M105 -1 X054D190H03 L=50mm Upper DWC-F. F1. G series Manual / AF type Set pipe for C137G
M106 X052B102G51 X052B102G52 X052B102G53 X052B102G54 X052B102G55 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.305 Upper DWC-H. H’. G series SK1 type OD4.0x60mmL
M107 X052C458G51 X052B123G52 X052B123G53 X052B123G54 X052B123G56 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.310 Upper DWC-A. B. H. H’. HA .SA. SB. SZ. Z series AF1 type
M107 -1 X052B244G51 X052B240G51 X052B240G52 X052B240G53 X052B240G54 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.310 Upper DWC-A. B. H. H’. HA .SA. SB. SZ. Z series AF1 type / With cooling hole
M108 X054D162G54 Φ0.4 Upper DWC-N. F. F1. G series Manual / AF type M12 tap – OD10.5xID0.4x11mmL
M109 X054D171G54 Φ0.4 Upper DWC-G. F. H. H’ series AF.SK1.2.3 type Die guide A / M12 tap -OD10.5x11mmL
M110 X053C136G52 X053C136G54 Φ0.4 Φ0.6 Upper DWC-F. F1. G series AF.SK1 type Eccentric center dies guide
M111 X053C245H02 Common DWC-G. H. H’. H1. C. SA. SB. SZ series AF1.2.SK3 / Manual type Die holder for power feed contact
M112 X053C299G51 Φ3xΦ0.4×9.5 Upper DWC-G .H. H’ series AF.SK1.2.3 type / Eccentric center dies guide OD3.0xID0.4×9.5mmH with 0.5mm groove
M113 X053C628G51 Φ0.4 Lower DWC-G. H. H’ series AF.SK1.2.3 series Set screw M12 tap – OD11xID0.4×12.5mmH
M114 X053C241G52 Φ0.4 Common DWC-H. H’. H1. C. SA. SB. SZ series Manual type / No ceramic insert M12 tap – OD11xID0.4×13.5mmH
M117 X052B176G51 X052B176G52 X052B176G53 X052B176G54 X052B176G55 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.310 Lower DWC-H1. HA. SA. SB. SZ. C series AF1 type
M117 -1 X052B241G51 X052B241G52 X052B241G53 X052B241G54 X052B241G55 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.310 Lower DWC-H1. HA. SA. SB. SZ. C series AF1 type / with Cooling hole
M120 X053C524G51 Φ0.4 Upper DWC-H1. HA. SA. SB. SZ series Set screw / AF1 type M12 tap-OD11.5xID0.4x13mmH
M122 X053C012G54 X053C012G56 X053C012G57 Φ0.21 Φ0.26 Φ0.31 Common DWC-70. 90. 110. 200 series Manual / AF type
M124 X053C104G52 X053C104G53 X053C104G54 X053C104G55 X053C104G56 Φ0.11 Φ0.16 Φ0.21 Φ0.26 Φ0.31 Lower DWC-F series AF.SK1 type
M125 X053C153G55 Φ0.4 Upper DWC-F. F1. G. H series AF.SK1.2.3 type Sub guide

Đầu dẫn hướng

Picture Code No. Orignal P/No. Kích thước Vị trí Ứng dụng
M126 X053C508G51 Φ0.35 Upper DWC-H1. HA. SA. SB. SZ series AF1 type / Sub guide B OD12xID0.35×33.5mmH
M127 X053C557G51 Φ0.50 Upper DWC-H1. HA. SA. SB. SZ series AF1 type / Sub guide A
M129 X054D826H06 X054D826H08 X058D054H02 Φ0.5 Φ1.0 Φ1.5 Upper DWC-HA. SA. SB. SZ. CX. FX. FA series Stainless housing+Ceramic insert
M129 C X054D826H06 X054D826H08 X058D054H02 Φ0.5 Φ1.0 Φ1.5 Upper DWC-HA. SA. SB. SZ. CX. FX. FA series Material : Full ceramic
M129 -1 Spring DWC-HA. SA. SB. SZ. CX. FX. FA series Spring for M129 OD19.5×18.5mmH
M130 S684D823P13 S684D823P14 S684D898P61 Φ0.5 Φ1.0 Φ1.5 Upper DWC-H1. HA. SA. SB. SZ series AF1 type Stainless+Ceramic insert
M130 C S684D823P13 S684D823P14 S684D898P61 Φ0.5 Φ1.0 Φ1.5 Upper DWC-H1. HA. SA. SB. SZ series AF1 type Material : Full ceramic
M131 X177B558H02 Φ26×54.5 Upper DWC-H1. HA. SA. SB. SZ series AF1 type / Guide holder
M132 X053C834G51 X053C834G52 X053C834G53 X053C834G54 X053C834G56 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.310 Upper DWC-PX. QA. SX. SB. SZ series – AF2 type DWC-CX. FX. FX-K series – AF3 type
M132-1 X056C833G51 X056C833G52 X056C833G53 X056C833G55 Φ0.210 Φ0.260 Φ0.310 Φ0.255 Upper DWC-RA. FA series AT type
M133 X052B243G63 X052B243G64 X052B243G61 X052B243G65 X052B243G62 Φ0.105 Φ0.155 Φ0.205 Φ0.255 Φ0.310 Lower DWC-PX. QA. SX. SB. SZ series – AF2 type CX. FX. FX-K series – AF3 type
M133 -1 X052B387G51 X052B387G52 X052B387G53 X052B387G55 Φ0.210 Φ0.260 Φ0.310 Φ0.255 Upper DWC-RA. FA series AT type
M134 X204D293H02 Lower DWC-HA. SA. SB. SZ. SX. CX. FX series AF2.3 type / Ring
M135 X054D896G51 Φ0.5 Upper DWC-CX. FX. FX-K series AF2.3 type / Sub guide A
M136 X054D897H01 Upper CX. FX. FX-K series AF2.3 type / Holder
M137 X059D084G51 Φ0.5 Upper DWC-CX. FX. FX-K series AF2.3 type / Sub guide A
M138 X058D963G51 Φ0.5 Upper DWC-CX. FX. FX-K series AF2.3 type / Sub guide B
M139 X054D496G51 Φ0.5 Upper DWC-H’. HA. SA. SB. SZ series AF1 type / Guide pipe A
M140 X054D504G51 Φ0.8 Upper DWC-H’. HA. SA. SB. SZ series AF1 type / Guide pipe A
M141 X053D499G51 Φ0.5 Upper DWC-H’. HA. SA. SB. SZ series AF1 type / Guide pipe B
M142 X054D424G56 Φ0.8 Upper DWC-H’. HA. SA. SB. SZ series AF1 type / Guide pipe B
M143 X054D980G51 DWC-H’. HA. SA. SB. SZ series AF2 type / Guide pipe A
M144 X054D836G53 DWC-H’. HA. SA. SB. SZ series AF2 type / Guide pipe B
M145 X058D975G52 DWC-RA. FA series AT type / Guide pipe

Chú thích:

  • Picture: hình ảnh
  • Code No. : mã sản phẩm
  • Upper: vị trí phía trên
  • Lower: vị trí phía dưới
  • Common: vị trí phổ biến

Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim và linh kiện cơ khí khác.

Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau:

– Hotline: 0383 136 988

– Email: linhkienvanthaihn@gmail.com

-Websitehttps://linhkiencatdaycnc.com/

-Fanpage: https://rg.link/6X6xLLz (Linh Kiện Văn Thái Hà Nội)

Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C… tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JIARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….

Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:

  • Dịch vụ giao hàng nhanh
  • Hậu mãi tốt
  • Sản phẩm giá thành hợp lý, chủng loại đa dạng