Nắp chụp nước cho máy EDM Sodick được xem như một trong những linh kiện không thể thiếu của máy cắt dây tia lửa điện EDM Sodick. Vậy nắp chụp nước cho máy EDM Sodick là gì? Có bao nhiêu loại nắp chụp nước? Linh kiện này nằm ở vị trí nào trong máy cắt dây tia lửa điện? Hãy cùng Văn Thái tìm hiểu chi tiết hơn về nắp chụp nước cho máy EDM Sodick trong bài viết ngay sau đây.
1. Nắp chụp nước cho máy EDM Sodick là gì?
Khái niệm về máy chụp nước
Nắp chụp nước nói chung hay nắp chụp nước cho máy EDM SODICK nói riêng là bộ phận trực tiếp xả áp suất phụt cao vào khe hở để loại bỏ phoi tạo ra trong quá trình cắt, một cách nhanh chóng.
Nắp chụp nước hiệu Sodick tại Văn Thái
Các loại nắp chụp nước cơ bản
Có 3 loại cơ bản:
– Nắp chụp nước nhựa trắng
– Nắp chụp nước nhựa đen
– Nắp chụp nước mica trắng
2. Vị trí của nắp chụp nước trong máy cắt dây tia lửa điện EDM Sodick?
Trong máy cắt dây tia lửa điện EDM SODICK. Nắp chụp nước được đặt lên đầu dẫn hướng dây trên và đầu dẫn hướng dây dưới. Nắp chụp trên được gắn vào đầu trên của máy, nắp chụp dưới ở vị trí đầu dưới máy và cách bề mặt bàn máy một khoảng 0.1mm. Khi gia công, đặt ở vị trí trục Z để nắp chụp trên cách bề mặt phôi một khoảng 0.1 mm – 0.15 mm.
Trên thị trường có nhiều loại nắp chụp nước với kích thước khác nhau. Tuy nhiên, nắp chụp nước được tiêu chuẩn là 6mm I.D. (đường kính trong) và có thể được sử dụng để cắt một góc tôn tối đa là 10o. Nắp chụp nước 10mm I.D. (đường kính ngoài) là cho góc tôn lên đến 20o.
3. Một số mã sản phẩm, kích thước, hình ảnh cụ thể
Nắp chụp nước |
|||||
Picture | Code No. | Orignal P/No. | Kích thước | Vị trí | Ứng dụng |
S200 | 3081591 | Common | AW330.453.654W. BF250.275. EPOC-W Guide unit 85-2 type | ||
S201 | 3081594 | Φ5 | Common | AW330.453.654W. BF250.275. EPOC-W Guide unit 85-2 type | |
S202 | 3082085 | Common | AW330.454. BF275. EPOC300 series Guide unit 85-2 / Manual type | ||
S202A | 3080030 | Common | AW330.454. BF275. EPOC300 series Guide unit 85-2 / Manual type | ||
S202B | 3080593 | Common | AW330.454. BF275. EPOC300 series Guide unit 85-2 / Manual type | ||
S202C | 3080358 | Φ5 | Common | AW330.454. BF275. EPOC300 series Guide unit 85-2 / Manual type | |
S202S | 3080639 | Common | AW330.454. BF275. EPOC300 series Guide unit 85-2 / Manual type | ||
S203 | 3082056 | Φ6 Φ10 | Common | AP150. PGW150 series Guide unit KM-3 type | |
S204 | 3082055 | Φ5 | Common | AP. AW150 series Guide unit KM-1 type | |
S205 | Φ10 | Common | AP. AW150 series Guide unit KM-1 type | ||
S206 | Φ5 | Common | AP. AW150 series Guide unit KM-1 type | ||
S207 | 3082997 3082998 3081604 3081605 3081606 3081868 | Φ3 (G3) Φ4 (G4) Φ6 (C) Φ8 (H1) Φ10 (H2) Φ12 (T2) | Upper | AQ. A. AP. EPOC. PGW. BF. JL. EXC series Guide unit 86-2 / Manual type Guide unit 90-1 / AWT type | |
S207-1 | Φ3 Φ4 Φ6 Φ8 Φ10 | Upper | AQ. A. EPOC. AP. PGW. BF. JL. EXC series Guide unit 85. 86-2. 90-1. 97 / AWTtype | ||
S207L | 3081682 3081684 3081689 3082396 Special1 Special2 | Φ6.0×6.5-LN1 Φ6.0×11.5-LN2 Φ6.0×16.5-LN3 Φ6.0×26.5 Φ10×11.5 Φ10×16.5 | Upper | AQ. A. EPOC. AP. PGW. BF. JL. EXC series Guide unit 85. 86-2. 90-1. 97 / AWTtype | |
S208 | 3081674 | Φ3, 4, 6 Φ10, 12 | Common | A350.500. AW330. 454 series Without O ring | |
S209 | 3082156 3082128 3082207 3081674 3081675 3081676 3081867 | Φ2 -E2 Φ3 -E3 Φ4 -E4 Φ6 -A Φ8 -B Φ10-H1 Φ12 -T1 | Common | A. EPOC. AP. PGW. BF. JL. EXC series Guide unit 87-3 type Lower for AWT, Common for manual type With O ring | |
S209-1 | 3086396 3086746 3086742 | Φ6 Φ10 Φ12 | Lower | AP200. 450L series Guide unit 90-3 / AWT type Without O ring | |
S209-2 | 3085336 | Φ6 | Lower | AQ. A. AP300. 550 series Guide unit 90-5 / AWT type Without O ring | |
S209W | 3086386 — 3086443 3086486 | Φ6 Φ8 Φ10 Φ12 | Lower | AQ. A. AP300. 550 series Guide unit 87-3 / AWT type Without O ring | |
S209L | 3085338 3085339 3085340 3085341 3085342 3085343 | Φ6 -4mm Φ4 – 10mm Φ4 -15mm Φ6 -20mm Φ10 -25mm Φ12 -50mm | Common | A. AP. AQ. BF. EXC. EPOC. JL. PGW series Lower for guide unit 85.97 / AWT type Common nozzle A for Manual type OD=20mm Ref. 3081677(Φ6) 3081678(Φ10) | |
S210 | 3082603 | Φ3 | Lower | A280L. —L series Lehmann type / AWT type Nozzle F with ID3 | |
S210-1 | 3082603 | Φ12 | Lower | A280L.—Lseries Lehmann type / AWT type Nozzle F |
- Picture: hình ảnh
- Code No. : mã sản phẩm
- Upper: vị trí phía trên
- Lower: vị trí phía dưới
- Common: vị trí phổ biến
Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim và linh kiện cơ khí khác.
Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau:
– Hotline: 0383 136 988
– Email: linhkienvanthaihn@gmail.com
-Website:https://linhkiencatdaycnc.com/
-Fanpage: https://rg.link/6X6xLLz (Linh Kiện Văn Thái Hà Nội)
Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C… tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JIARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….
Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:
- Dịch vụ giao hàng nhanh
- Hậu mãi tốt
- Sản phẩm giá thành hợp lý, chủng loại đa dạng