NẮP CHỤP NƯỚC CHO MÁY CẮT DÂY EDM MITSUBISHI

Thời gian đăng: 10/10/2022

| Số người xem: 123 đã xem

Nắp chụp nước cho máy EDM Mitsubishi được xem như một trong những linh kiện không thể thiếu của máy cắt dây tia lửa điện EDM Mitsubishi . Vậy nắp chụp nước cho máy EDM Mitsubishi là gì? Có bao nhiêu loại nắp chụp nước?  Hãy cùng Văn Thái tìm hiểu chi tiết hơn về nắp chụp nước cho máy EDM Mitsubishi trong bài viết ngay sau đây. 

1. Nắp chụp nước cho máy EDM Mitsubishi là gì?

Nắp chụp nước nói chung hay nắp chụp nước cho máy EDM Mitsubishi nói riêng là bộ phận trực tiếp xả áp suất phụt cao vào khe hở để loại bỏ phoi tạo ra trong quá trình cắt, một cách nhanh chóng.

Nắp chụp nước hiệu Mitsubishi hàng chính hãng tại Văn Thái

2. Một số mã sản phẩm, kích thước, hình ảnh cụ thể

Nắp chụp nước

Picture Code No. Orignal P/No. Dimension Position Application
M200 X183C443H01 Φ4.5 Upper DWC-H. H’ series – SK type DWC-HA. H1. C. 90PH – Manual type For 5-axis / With Groove on top
M202 A X183C439H01 X183C439H03 Φ4.5 Φ8.0 Upper DWC-H. H’ series – SK type DWC-HA. H1. C. 90PH – Manual type With Groove on top
M202 B X183C439H01 X183C439H02 X183C439H03 Φ4 Φ6 (=M203) Φ8 (=M204) Upper DWC-H. H’ series – SK type DWC-HA. H1. C. 90PH – Manual type Without Groove on top
M203 X183C439H02 Φ6.0 Upper DWC-H. H’ series – SK type DWC-HA. H1. C. 90PH – Manual type Ref. M202
M204 X183C439H03 Φ8.0 Upper DWC-H. H’ series – SK type DWC-HA. H1. C. 90PH – Manual type Ref. M202
M205 LSET Φ4 Upper Long nozzle set with L=20.30.40.50mm
M207 X053C491H01 X053C491H02 X053C491H03 Φ4 Φ6 (=M208) Φ8 (=M209) Lower DWC-F. G. C. H. H1. HA. 90PH series Plastic cap+Brass housing of M2102 Replaced to X054D209H22 for ID6
M207A X053C491H01 X053C491H02 X053C491H03 Φ4 Φ6 (=M208) Φ8 (=M209) Lower DWC-F. G. C. H. H1. HA. 90PH series Common for SK/Manual type Full plastic type of M2102
M207B X054D209H11 X054D209H12 X054D209H13 Φ4 Φ6 Φ8 Lower DWC-F. G. C. H. H1. HA. 90PH series Common for SK/Manual type Full plastic type with groove of M2102
M209 X053C491H03 Φ8. Lower DWC-F. G. C. H. H1. HA. 90PH series Common for SK/Manual type Plastic type of M2102 Ref. X054D209H03
M210 X053C621H01 X053C621H02 X053C621H03 Φ4.0 Φ6.0 Φ8.0 Lower DWC-H1. HA. SA. SB. SZ. PA series AF1 type Plastic+Brass housing of M2101
M210 A X053C621H01 X053C621H02 X053C621H03 Φ4.0 Φ6.0 Φ8.0 Lower DWC-H1. HA. SA. SB. SZ. PA series AF1 type Full plastic type of M2101
M2101 X053C621H01 X053C621H02 X053C621H03 Φ4.0 Φ6.0 Φ8.0 Lower DWC-H1. HA. SA. SB. SZ. PA series AF1 type Material : Full Ceramic
M2102 X054D209H11 X054D209H12 X054D209H13 Φ4.0 Φ6.0 Φ8.0 Lower DWC-G. F1 series – SK type DWC-G. F1. 90PG series – Manual type Material : Full Ceramic
M2103 X054D881H03 X054D881H04 X054D881H05 Φ4.0 Φ8.0 Φ12.0 Lower DWC-HA. SA. SB. SZ. SX. RA series DWC-FX-K. FX-10.20 series AT. AF2.3 type. Full Ceramic type
Flushing Nozzle
Picture Code No. Orignal P/No. Dimension Position Application
M211 X183C378H01 X183C378H03 X183C378H05 Φ4.0 Φ8.0 Φ12 Upper DWC-PA. A. Z. HA. B. H1 series AF1 type
M212 X054D881H03 X054D881H04 X054D881H05 Φ4.0 Φ6.0 Φ8.0 Lower DWC-HA. SA. SB. SZ. SX. RA series DWC-FX-K. FX-10.20 serie / AT. AF2.3 type Brass+plastic type of M2103
M212A X054D881H03 X054D881H04 X054D881H05 Φ4.0 Φ6.0 Φ8.0 Lower DWC-HA. SA. SB. SZ. SX. RA series DWC-FX-K. FX-10.20 serie AT. AF2.3 type / Plastic type of M2103
M215 X186C793H01 X186C793H02 X186C793H03 Φ4 Φ8 Φ12 Upper DWC-SA. SB. SZ. SX. RA. PA. HA. CX series DWC-FX-K series AT. AF2.3 type / Ref. OD=73, 85mm
M215L Φ4 Upper DWC-SA. SB. SZ. SX. RA. PA. HA. CX series DWC-FX-K series Long nozzle set with L=20.30.40.50mm
M215 -1 Φ4 Φ8 Φ12 Upper DWC-CX. FX.SX series AT. AF2.3 type Ref. OD=73mm
M215-2 Φ4 Φ8 Φ12 Upper DWC-FX.FA series AT. AF2.3 type / Ref. OD=85mm
M216 X182B458H02 Φ63xΦ15.5 x20H Upper DWC-PX. CX. SX. PA. FX. HA. A. Z. B series AT. AF2.3 type / Nozzle holder OD63xID15.5x20mmH
M216-1 X187B370H03 Φ73xΦ15.5 x22H Upper DWC-SX. CX. FX. FA series AF2.3 type / Nozzle holder OD73xID15.5x22mmH
M217 X196C451H01 X196C451H02 Φ4 Φ8 Upper DWC-FX10.20 series AF3 type / 16.7mmH
Chú thích:
  • Picture: hình ảnh
  • Code No. : mã sản phẩm
  • Dimension: kích thước
  • Position: Vị trí
  • Application: Ứng dụng
  • Upper: vị trí phía trên
  • Lower: vị trí phía dưới
  • Common: vị trí phổ biến

Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim và linh kiện cơ khí khác.

Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau:

– Hotline: 0383 136 988

– Email: linhkienvanthaihn@gmail.com

-Websitehttps://linhkiencatdaycnc.com/

-Fanpage: https://rg.link/6X6xLLz (Linh Kiện Văn Thái Hà Nội)

Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C… tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JIARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….

Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:

  • Dịch vụ giao hàng nhanh
  • Hậu mãi tốt
  • Sản phẩm giá thành hợp lý, chủng loại đa dạng