Tấm dẫn điện cho máy EDM Fanuc được sản xuất với công nghệ tiên tiến, không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn đảm bảo về chất lượng cũng như độ bền. Vì lý do đó, ngày nay tấm dẫn điện cho máy EDM Fanuc được ứng dụng vào ngành công nghiệp ngày càng nhiều. Ngay trong bài viết hôm nay, hãy cùng Văn Thái tìm hiểu tất tần tật những vấn đề xung quanh tấm dẫn điện nhé!
1. Đặc điểm tấm dẫn điện cho máy EDM Fanuc
Dưới đây là thông số kỹ thuật cũng như đặc điểm của tấm dẫn điện cho máy EDM Fanuc được tổng hợp bởi Văn Thái , các chỉ số lần lượt là Code No., Orignal P/No, kích thước, vị trí, ứng dụng:
- F001, A97L-0001-0664, Φ25xΦ9×10, Lower, O. P. Q. R. T. V. W1.2.3.4 series AWF type.
- F002, A97L-0126-0001, Φ16xΦ6×6.3, Common, O. P. Q. R. T. V. W1.2.3.4 series Manual type.
- F003, A290-8008-X107, Φ8xΦ4×10, Common, K. l. N. M series.
- F004, A290-8032-Z882, Φ16xΦ6×6.3, Common, W1.2.3.4 series AWF type.
- F005, A290-8101-X750, 2.8×7.7×23, Common, α-0A. 1A. 0B. 1B series Manual & AWF type.
- F006, A290-8110-X750, 4x12x30, Common, α-C. iA. iB series Manual & AWF type.
- F006-1, A290-8110-X750, 4x12x23, Common, α-C. iA. iB series Manual & AWF type.
- F006-2, A290-8110-X750, 3x12x30, Common, α-0B. 0C series Manual & AWF type>.
- F007, A290-8048-X759, Φ15xΦ6x6H, Upper, W-0 series.
2. Một số mã sản phẩm, kích thước, hình ảnh cụ thể
Tấm dẫn điện |
|||||
Picture | Code No. | Orignal P/No. | Kích thước | Vị trí | Ứng dụng |
F001 | A97L-0001-0664 | Φ25xΦ9×10 | Lower | O. P. Q. R. T. V. W1.2.3.4 series AWF type | |
F002 | A97L-0126-0001 | Φ16xΦ6×6.3 | Common | O. P. Q. R. T. V. W1.2.3.4 series Manual type | |
F003 | A290-8008-X107 | Φ8xΦ4×10 | Common | K. l. N. M series | |
F004 | A290-8032-Z882 | Φ16xΦ6×6.3 | Common | W1.2.3.4 series AWF type | |
F005 | A290-8101-X750 | 2.8×7.7×23 | Common | α-0A. 1A. 0B. 1B series Manual & AWF type | |
F006 | A290-8110-X750 | 4x12x30 | Common | α-C. iA. iB series Manual & AWF type | |
F006-1 | A290-8110-X750 | 4x12x23 | Common | α-C. iA. iB series Manual & AWF type | |
F006-2 | A290-8110-X750 | 3x12x30 | Common | α-0B. 0C series Manual & AWF type> | |
F007 | A290-8048-X759 | Φ15xΦ6x6H | Upper | W-0 series |
- Picture: hình ảnh
- Code No. : mã sản phẩm
- Upper: vị trí phía trên
- Lower: vị trí phía dưới
- Common: vị trí phổ biến
Bài viết trên đây là những chia sẻ của chúng tôi với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin hữu ích nhất. Ngoài ra, nếu quý khách hàng cần tìm mua các sản phẩm về hợp kim và linh kiện cơ khí khác.
Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi thông qua các hình thức sau:
– Hotline: 0383 136 988
– Email: linhkienvanthaihn@gmail.com
-Website:https://linhkiencatdaycnc.com/
-Fanpage: https://rg.link/6X6xLLz (Linh Kiện Văn Thái Hà Nội)
Công ty Văn Thái chúng tôi chuyên cung cấp các linh kiện và tất cả các loại hợp kim theo yêu cầu của khách hàng để sản xuất dao phay gỗ, với mã hợp kim đa dạng như: YG6, YG6Z, YG8, YG3X, YG15C, YG20C, YG25C… tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chúng tôi có: dây cắt Trường Thành, dây cắt Cánh Chim ( xanh, đỏ ), dây cắt Quang Minh ( cam, xanh ), dây cắt Honglu ( giấy, nhựa ), dây cắt Kim Cương và cả dây cắt Nhôm,… dầu cắt dây DX-2, dầu cắt JIARUN #1 ( JR#1) ( dầu xanh lá ), dầu cắt JIARUN 2A, hộp dầu JIARUN 3A, dầu SDK2, dầu SDK 3 ( dầu vàng ), dầu SDK 118, dầu WED-218 và cả dầu mài JD,…. Động cơ điện, động cơ bước tiến, bánh xe (puly), nút đồng, nắp đậy, bộ bạc đạn bánh xe, bạc đạn, động cơ điện, máy bơm, card HL, dây Curoa, hợp kim dẫn điện,….
Lựa chọn Văn Thái và các sản phẩm do Văn Thái cung cấp quý khách sẽ vô cùng hài lòng vì chúng tôi có:
- Dịch vụ giao hàng nhanh
- Hậu mãi tốt
- Sản phẩm giá thành hợp lý, chủng loại đa dạng