TẤM DẪN ĐIỆN CHO MÁY CẮT DÂY EDM MITSUBISHI

Thời gian đăng: 11/10/2022

| Số người xem: 118 đã xem

Ngày nay, trong lĩnh vực công nghiệp. Để việc sản xuất và gia công các sản phẩm đạt được độ chính xác gần tuyệt đối và đảm bảo tính thẩm mỹ. Đã có không ít các máy móc, thiết bị ra đời để đáp ứng nhu cầu đó. Trong đó, không thể không nhắc đến máy cắt dây EDM, sản phẩm được cung ứng rộng rãi trong công nghiệp. Đồng thời, để vận hành một cách tốt nhất, máy EDM luôn đi kèm các phụ kiện. Một trong số đó, không thể bỏ qua tấm dẫn điện máy EDM. Trong bài viết hôm nay hãy cùng Văn Thái tìm hiểu các mã sản phẩm tấm dẫn điện sử dụng cho máy cắt dây EDM Mitsubishi nhé!

1. Tấm dẫn điện là gì?

Trước tiên, để hiểu tấm dẫn điện là gì mang lại tác dụng gì? Bạn cần hiểu máy cắt dây là gì và tại sao lại cần các phụ kiện.

Máy cắt dây EDM là phương pháp gia công bằng tia lửa điện được sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp để cắt, gọt các kim loại thừa có trên sản phẩm. Các loại máy cắt dây nói chung và máy cắt dây EDM Mitsubishi nói riêng được áp dụng các công nghệ tiên tiến trong quá trình sản xuất, tối ưu hóa chức năng luồn dây tự động.

Tấm dẫn điện là phụ kiện được sản xuất với nhiều chất liệu khác nhau, sử dụng trong máy cắt dây EDM với công dụng dẫn điện đi đến các bộ phận khác để quá trình gia công sản phẩm đạt đến sự chính xác tuyệt đối.

2. Một số mã sản phẩm, kích thước, hình ảnh cụ thể

Tấm dẫn điện

Picture Code No. Orignal P/No. Dimension Position Application
M001 X054D125H03 Φ7xΦ0.7×22 Φ7xΦ0.8×22 Common DWC-N. F. G. H. HA. C series Manual type
M001 S 5H03 Φ7xΦ0.7×22 Φ7xΦ0.8×22 Common DWC-N. F. G. H. HA. C series Manual type Screw type
M002 X054D129H04 Φ7xΦ0.7×22 Φ7xΦ0.8×22 Lower DWC-N. G. H. HA. SA. SB series
M002 S X054D129H04 Φ7xΦ0.7×22 Φ7xΦ0.8×22 Lower DWC-N. G. H. HA. SA. SB series SK1.2.3. AF1 type Screw type
M003 X054D199H01 Φ3.0xΦ0.7×16 Upper DWC- F. F1. G series SK1. AF type / Upper B
M004 X054D216H01 Φ3.0xΦ0.7×16 Upper DWC- F. F1. G series SK1 type / Upper A
M005 X054D345H01 2.5×3.0×27.5 Upper DWC-B. H1. HA. PA. SA. SB. SZ – AF1 type DWC-H. G series – SK2.3 type
M005 G X054D345H01 2.5×3.0×27.5 Upper DWC-B. H1. HA. PA. SA. SB. SZ – AF1 type DWC-H. G series – SK2.3 type
M008 X054D186H03 1.0×6.0×8.0 Common DWC-H1. HA sereies Manual type
M009 X056C075H01 X056C075H04 Φ24.8 x 20 Common DWC-HA. SA. SB. SZ. SX. CX. QA. RA series DWC-FX. FA series AT. AF2.3 type /Polishedstandardtype
M009-1 X056C432H01 X056C075H06 Φ24.8x 20 Common DWC-HA. SA. SB. SZ. SX. CX. QA. RA series DWC-FX. FA series / AT. AF2.3 type Ref. M009N / Unpolishedstandardtype
M009-2 X056C075H05 Φ24.8x 20 Common DWC-CX. FA. FX-S series AT. AF1.2.3 type/ Polishedangletype
M009-3 X056C075H05 Φ24.8x 20 Common DWC-CX. FA. FX-S series AT. AF1.2.3 type/ Unpolishedangletype
M009V X055C118H02 Φ24.8x 20 Common DWC-FA-V series AT. AF1.2.3 type/ Polishedtype
M009V1 X055C118H02 Φ24.8x 20 Common DWC-FA-V series AT. AF1.2.3 type/ Unpolishedtype
Power Feed Contact
Picture Code No. Orignal P/No. Dimension Position Application
M009A X059D448G52 Common DWC-N. F. G. H. HA. C series Plastic pin for M009
M010S X088D439H01 5x18x38 Common DWC-BA series